Máy xét nghiệm sinh hóa tự động AutoQuant 200i

LIÊN HỆ

ĐỊA CHỈ MUA HÀNG TRỰC TIẾP

VĂN PHÒNG : Số 16 BT2 Trần Thủ Độ, Đô Thị Pháp Vân, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội 

HOTLINE : 0942 402 306

EMAIL : [email protected]

WEBSITE : nsnmedical.vn

HÀNG CHÍNH HÀNG

  • Hàng chính hãng đầy đủ giấy tờ

LẮP ĐẶT

  • Chuyên nghiệp , nhanh chóng

SẢN PHẨM ĐA DẠNG

  • Phân phối toàn quốc

TƯ VẤN HỖ TRỢ 24/7

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Model: Merilyzer AutoQuant 200i
Hãng sản xuất: Meril Diagnostics Private Ltd.
Xuất xứ: Ấn Độ
Ứng dụng: Máy xét nghiệm sinh hóa là dụng cụ được sử dụng trong lĩnh vực y tế để đo hóa chất.

I. Cấu hình máy
– Máy chính: 01 cáiss
– Bộ can đựng nước và đường ống: 01 bộ
– Khay hóa chất và bệnh phẩm: 01 cái
– Dây nguồn: 01 cái
– Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
II. Cấu hình kỹ thuật
– Là máy xét nghiệm sinh hóa tự động
– Tốc độ xét nghiệm:
– Khi xét nghiệm thông số dùng 2 hóa chất: 200 xét nghiệm/giờ
– Khi xét nghiệm thông số dùng 1 hóa chất: 240 xét nghiệm/giờ
– Phương pháp phân tích: Endpoint, fixed time, kinetic rate-A, kinetic rate-B
– Các phương pháp xét nghiệm: Đo màu, đo độ đục, xét nghiệm loại 1 hóa chất và 2 hóa chất, dùng đa chuẩn, bằng ánh sáng đơn sắc hay nhị sắc
– Nguyên lý đo: Đo quang
– Điểm chuẩn: hệ số K, tuyến tính, hàm Logit-log 4P, hàm Logit-log 5P, hàm Spline, hàm mũ.
– Bơm có pittông làm bằng gốm
– Khay hóa chất và khay bệnh phẩm
+ Có 30 vị trí đặt bệnh phẩm và 30 vị trí đặt hóa chất
+ Thể tích cài đặt mẫu bệnh phẩm: 2-50µl
+ Tỉ lệ pha loãng mẫu: 2 – 40 lần
+ Thể tích cài đặt hóa chất:
· Hóa chất R1: 180 – 350 µl
· Hóa chất R2: 0 hoặc 10 – 350µl”
+ Khay hóa chất có thể tháo ra
+ Dung tích lọ đựng hóa chất: 20ml với thể tích chết 750ml
+ Dung tích ống bệnh phẩm: 7ml, 5ml và cup bệnh phẩm
+ Tải mẫu liên tục
+ Mẫu cấp cứu hoặc chất hiệu chuẩn, chất chuẩn có thể đặt ở  vị trí bất kỳ
– Kim hút mẫu, hóa chất và kim khuấy
– Làm từ chất liệu kị nước, tránh nhiễm chéo
– Phát hiện mực chất lỏng bằng điện dung
– Phát hiện vật cản ở phương ngang và thẳng đứng để tránh va đập kim
– Hệ thống pipett bền, được điều khiển bới motor bước chính xác
– Khay phản ứng
+ 60 cóng phản ứng rời, dễ tháo lắp và thay thế, sử dụng nhiều lần
+ Quang lộ cóng phản ứng: 6mm
+ Cóng phản ứng làm từ PMMA, tuổi thọ 18 tháng, có độ truyền ánh sáng cao
+ Giàn rửa trên máy, rửa 7 bước
+ Lượng tiêu thụ nước thấp: 5 -6 lít/giờ
+ Nhiễm chéo cóng phản ứng < 1%
+ Nhiễm chéo kim hút < 3%
+ Cóng phản ứng được kiểm tra blank liên tục, nếu giá trị blank vượt quá giới hạn, máy sẽ bỏ qua cóng này
+ Thời gian đọc: 12 giây
+ Thể tích phản ứng: 180 – 550µ
+ Thời gian phản ứng: 30 – 600 giây
+ Nhiệt độ phản ứng: 37 ± 0.2° C
– Hệ thống đo quang
+ Nguồn sáng: đèn Halogen tungsten với sợi quang
+ Cảm biến bằng diode quang silicon
+ Có 9 kính lọc: 340, 405, 450, 510, 546, 578, 620, 670, 700 nm
+ Dải hấp thụ: 0 – 3.0 Abs
+ Độ phân giải: 0.0001 Abs
– Hệ thống làm lạnh
+ Sử dụng peltier có độ bền cao
+ Làm lạnh bằng peltier duy trì nhiệt độ từ 8 -12 độ C
+ Giảm tỏa nhiệt bên trong giúp tăng tuổi thọ của mạch điện tử
+ Đảm bảo độ ổn định của hóa chất trên khay
– Tính năng phần mềm
+ Hiển thị đường cong phản ứng online
+ Có tính năng tự động pha loãng và pha loãng trước
+ Người dùng có thể cài đặt xét nghiệm tham chiếu
+ Người dùng có thể cài đặt các cặp xét nghiệm nhiễm chéo với 3 loại nước rửa khác nhau
Theo dõi theo thời gian thực trạng thái khay hóa chất bệnh phẩm, khay phản ứng, hóa chất trên khay