Model: INFU-Z 1000
Hãng sản xuất: Zerone
Nước sản xuất: Hàn Quốc
Máy truyền dịch tự động INFU-Z 1000 là phương tiện hỗ trợ tiêm cho bệnh nhân theo liều lượng, tốc độ tiêm định sẵn được cài trên máy. Máy truyền dịch tự động INFU-Z 1000 giúp truyền dịch, truyền thuốc tiêm cho bệnh nhân mà bác sỹ không cần trực tiếp thao tác. Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm, Quý khách hàng hãy điền thông tin vào form bên cạnh hoặc trực tiếp liên hệ với MEDITOP qua hotline: 0963.923.329/ 0942.402.306 để được tư vấn, đội ngũ tư vấn viên của MEDITOP luôn sẵn sàng hỗ trợ Quý khách hàng 24/7.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
1. Dễ dàng và nhanh hơn
- Bàn phím cảm ứng: Dễ dàng và nhanh chóng thiết lập chế độ
- Màn hình hiển thị đa dạng: FND hiển thị dữ liệu số rõ ràng
- Thiết kế an toàn và sử dụng dễ dàng: Thiết kế đơn giản làm cho người sử dụng cảm thấy thoải mái
- Trọng lượng thích hợp và đọ bám tốt để dễ dàng di chuyển
2. Chức năng báo động
- Khi cửa mở
- Cảm biến phát hiện bọt khí
- Khi pin yếu
- Hoàn tất truyền dịch
- Khi ống truyền dịch bị tắc: 3 bước(1: 100-400mmhg; 5: 300-700mmhg; 9: 600-1000mmhg)
- Cảm biến lỗi: Lỗi chai rỗng ; Tùy chọn ngoài
- Sự cố thiết bị; Báo động tình trạng thiết bị;
- Bắt đầu báo động nhắc nhở: Dừng lại khi hết thời gian thiết lập
3. Chức năng an toàn
- Khóa bàn phím
- Cửa mở
- Cảm biến khí
- Cảm biến tắc
- Cảm biến giọt
- Chức năng gọi y tá (tùy chọn)
4. Các chức năng khác
- Tự kiểm tra: Mỗi lần các bộ phận bật, tự kiểm tra được tiến hành.
- K.V.O: Khi khối lượng truyền vượt quá, tốc độ dòng chảy tự động chuyển thành tỷ lệ K.V.O
- Lưu lại bộ nhớ: Máy sẽ tự động lưu kết quả cuối cùng
- Báo động lặp lại
- Mức chuông: 9
- Purge: Truyền nhanh hơn so với trạng thái bình thường
- Điều chinh: Thay đổi tốc độ dòng chảy trong thời gian truyền
- Thiết lập truyền – tốc độ dòng chảy
- Có cổng nối USB
- Dễ dàng thay thế pin
5. Phụ kiện
- Trụ kẹp
- Cảm biến giọt
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Tên sản phẩm | Máy truyền dịch tự động |
Model | INFU-Z 1000 |
Hệ thống tiêm | Hệ thống ngón tay nhu động |
Bảng điều khiển | Điều khiển thể tích |
Phạm vi lưu lượng | 0.1 – 999,9 ml/h |
Phạm vi khối lượng | 1~99999ml |
K.V.O | Off , 0.1 ml/h, 1-5 ml/h |
Bolus rate | 1~999ml/h |
Hạn chế tắc nghẽn | 1: 100-400mmhg; 5: 300-700mmhg; 600-1000mmhg |
Chính xác | ±5% |
Màn hiển thị | FND 7 phân đoạn |
Pin |
|
Bảo vệ sốc điện | Class, type CF |
Không thấm nước | Tiêu chuẩn Ipx1 |
Nguồn điện | AC 100~240 VAC, 50~60 HZ |
Điện tiêu thụ | 40 VA |
Nguồn bên ngoài | DC 12-18V |
Trọng lượng | 1,7kg |
Kích thước | 135mmx118mmx212mm |
Giao diện | Cáp USB |
Tốc độ dòng chảy | min:0,1-999,9ml/h; max: 1-999ml/h |
Bộ nhớ | 2000 sự kiện |
Môi trường sử dụng | Nhiệt độ hoạt động: 10 – 40°C |
Nhiệt độ lưu trữ | -10 – 60°C |
Độ ẩm | 20%-95% RH |
Độ hoạt động | 700mbar-1060mbar |