Model: ChemWell T
Hãng: Awareness
Xuất xứ: Mỹ
Tiêu chuẩn: FDA, CE, ISO 13485:2003, NRTL, NIST
Cấu hình | |
– Thân máy chính | 1 chiếc |
– Bình chứa nước cất | 1 chiếc |
– Ống dẫn nước thải | 1 chiếc |
– Cáp kết nối máy tính | 1 chiếc |
– Cáp Nguồn | 1 chiếc |
– Giá để hóa chất và mẫu | 1 chiếc |
Thông số kỹ thuật | |
– Công suất | Tốc độ lên đến 100 test/h |
– Tổng thể tích phản ứng | 200ul |
– Kích thước | 21” (53cm) dài , 15.5”(40cm) cao, 20”(50cm) sâu. |
– Trọng lượng | khoảng 15kg |
Phân phối mẫu và hóa chất | |
– Khả năng | Pha loãng, tiền pha loãng, dùng một loại hóa chất hoặc nhiều loại hóa chất |
– Bơm phun | Dung tích 500 µl, dải 2µl – 500µl, dải 0.5 µl |
– Các kim hút | Làm bằng thép không gỉ 316, tương thích với tối đa các loại hóa chất, có cảm biến mức chất lỏng |
– Trộn | Điều chỉnh số dao động, thời gian, tốc độ của đầu kim. |
– Sai số khi hút < 5ul | < 3 % CV |
– Sai số khi hút > 5ul | < 2% CV |
– Số phản ứng tối đa | 40 |
– Số vị trí đặt hóa chất/ mẫu tối đa: | Gồm 37 vị trí trong khay chuẩn, các khay có thể thay thế được. |
– Các bình chất lỏng | Bình chứa 250mL, máng dẫn 2L |
Nhiệt độ, thời gian ủ | |
– Điều khiển nhiệt độ | Nhiệt độ môi trường hoặc 37° C ( nếu một số tuy chọn khác được thỏa mãn) |
– Hệ thống làm mát hóa chất | Hệ thống làm mát tiêu chuẩn, nhiệt độ 9° C – 12°C dưới nhiệt độ môi trường |
– Module nhiệt điện Peltier. | |
Hệ thống đọc kết quả | |
– Thiết kế hệ thống quang | Lựa chọn đọc đơn sắc hoặc đa sắc |
– Các kích lọc giao thoa | Lựa chọn đọc đơn sắc hoặc đa sắc, 8 vị trí kính lọc: 340, 405, 505, 545, 580, 630+ 2 bước sóng tùy chọn. |
– Dải tuyến tính | 0.2 đến 3.0A |
– Độ chính xác quang kế | +/- 1% hoặc hơn |
Phần mềm | |
– Format | USB và hỗ trợ internet |
– Hỗ trợ | Windows 2000, NT 4.0, XP, Vista of Win 7 |
– Cấu hình tối thiểu | 128 RAM, 100 MB ổ cứng, cổng USB, .. |
– Cấu hình yêu cầu | Win Xp, Vista of Win 7, SDRAM 512MB, ổ CD, USB |
– Các chế độ tính toán | Hấp thụ, chuẩn đơn, hệ số, động học thời gian cố định, động học đa điểm, động học bằng chuẩn hoặc hệ số, bộ chuẩn đa điểm, tuyến tính hồi quy và phần trăm hấp thụ. |
– Chế độ tự theo dõi | Đèn, thể tích bình chứa, bộ lọc, áp suất, chân không, các chức năng cơ khí, và hơn nữa |
– Tùy chọn QC | Lưu trữ dữ liệu điều khiển, in đồ thị Levey Jenning hoặc dải chuẩn QC |
Hệ thống xét nghiệm sinh hóa tự động. Được thiết kế đặc biệt để đáp ứng cho các phòng xét nghiệm có nhu cầu thăm khám vừa. |