Máy xét nghiệm sinh hóa 400 test/giờ AutoQuant 400i

480.610.000 

LIÊN HỆ

ĐỊA CHỈ MUA HÀNG TRỰC TIẾP

VĂN PHÒNG : Số 16 BT2 Trần Thủ Độ, Đô Thị Pháp Vân, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội 

HOTLINE : 0942 402 306

EMAIL : [email protected]

WEBSITE : nsnmedical.vn

HÀNG CHÍNH HÀNG

  • Hàng chính hãng đầy đủ giấy tờ

LẮP ĐẶT

  • Chuyên nghiệp , nhanh chóng

SẢN PHẨM ĐA DẠNG

  • Phân phối toàn quốc

TƯ VẤN HỖ TRỢ 24/7

MÔ TẢ SẢN PHẨM

 

Model: AutoQuant 400i
Hãng: Meril
Xuất xứ: Ấn độ
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO9001, ISO13485, CE

 

Cấu hình
 Cấu hình
Máy chính:  01 cái
Bộ phụ kiện tiêu chuẩn 01 bộ
Can đựng chất thải 01 bộ
Hóa chất chạy thử 01 bộ
Dây nguồn: 01 cái
Phụ kiện chọn thêm
 Máy tính + máy in  01 bộ
 Máy lọc nước  01 bộ
 Bộ lưu điện  01 bộ
Thông số kỹ thuật
Công suất 400test/giờ khi chạy hai hóa chất
4270test/giờ khi chạy một hóa chất đơn lẻ
Phương pháp: Điểm cuối, thời gian cố định (2 điểm), động học, so màu, hóa chất đơn và đôi, nhiều chuẩn, ….
Bộ phận hút mẫu
Kiểu Khay dạng bàn xoay
Số vị trí để mẫu 75 vị trí
Mẫu khẩn cấp STAT Bất cứ vị trí trống nào
Hút mẫu Thể tích mẫu: 2-75 ul(bước 0,1ul).Có thể lắp lặp lại mẫu cho cùng xét nghiệm
Kim hút Dạng micropipette với sensor cảm ứng, kim được rửa trong và ngoài với nước khử inon,
Chạy lại Bộ phận thực hiện lệnh phát hiện lỗi tắc kim ngang hoặc dọc sẽ thực hiện lệnh chạy lại,
Pha loãng mẫu Tỷ lệ pha loãng 2-40 lần
Bộ phận khay hóa chất
Kiểu Khay hóa chất kiểu bàn xoay
Số vị trí để hóa chất 60 vị trí cho R1 và R2
Hệ thống làm lạnh dưới 16 độ C dưới nhiệt độ môi trường bằng tấm làm lạnh peltier
Kim hút hóa chất Kiểu micropipette với sensor cảm ứng, kim được rửa cả trong và ngoài bằng nước khử ion, kim có bộ phận phát hiện tắc nghẽn theo chiều ngang và dọc
Thể tích hóa chất R1:180-350 um (điều chỉnh với bước 1ul)
R2: 0 hoặc 10-200 ul (điều chỉnh với bước 1ul)
Khuấy trộn Bộ Khuấy trộn bằng vật liệu teflon
Nhận diện hóa chất Vị trí ID, barcode
Khay phản ứng
Kiểu Bàn xoay
Số bị trí phản ứng 80 cuvette phản ứng
Nhiệt độ phản ứng 37 oC
Thời gian phản ứng 30-600 giây
Cuvette 80 cuvette phản ứng dạng bán tái tử dụng, chiều dài phần quang: 6mm, thể tích phản ứng 180-550ul
Hệ thống quang
Hệ thống quang Đa bước sóng, đo quang phổ ngược với cáp optics fiber, không phải bảo trì
Nguồn sáng Đèn tungsten Halogen
Độ tuyến tính 0 đến 3.0
Kính lọc 340, 405, 450, 510, 546, 578, 620, 670, 700nm
Hiệu chính và quản lý chất lượng
Hiệu chỉnh Tối đa 20 hiệu chỉnh, 6 hiệu chỉnh mỗi phản ứng hóa học, Hiệu chỉnh từ 1 điểm đến đa điểm,
Đường cong hiệu chỉnh K-factor, Linear tuyển tính (1 điểm, 2 điểm, đa điểm), logit-log, spline, …
Quản lý chất lượng Trong ngày, cũng nhưng từ ngày này qua ngày khác với biểu đồ X, X-R (Biểu đồ L-J)
Quản lý chất lượng thời gian thực dựa vào phương pháp đa nguyên tắc, mean, SD, %CV được tính toán cho tất cả các thông số có mẫu lặp lại
Quản lý hệ thống
Phản xạ Cặp phản xạ có thể được lên chương trình để xác định dải sai số
Tính năng theo dõi Thời gian phản ứng Offline/Online, đường cong hiệu chỉnh, hiển thị tình trạng vận hành, tình trạng vận hành thời gian thực
Lưu trư dữ liệu 1.000.000 kết quả
Đường cong phản ứng 40.000 test
Nước cấp 6-8 lit/giờ
Điều kiện làm việc:
Nguồn điện 220V/50Hz
Nhiệt độ 15-30 oC
Độ ẩm 40-80%
Hệ điều hành WinXP, Win 2007, winflix
Kích thước máy 770(W)x640(D)x600(H)