Monitor theo dõi bệnh nhân Cetus X12, Đức

45.490.000 

LIÊN HỆ

ĐỊA CHỈ MUA HÀNG TRỰC TIẾP

VĂN PHÒNG : Số 16 BT2 Trần Thủ Độ, Đô Thị Pháp Vân, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội 

HOTLINE : 0942 402 306

EMAIL : [email protected]

WEBSITE : nsnmedical.vn

HÀNG CHÍNH HÀNG

  • Hàng chính hãng đầy đủ giấy tờ

LẮP ĐẶT

  • Chuyên nghiệp , nhanh chóng

SẢN PHẨM ĐA DẠNG

  • Phân phối toàn quốc

TƯ VẤN HỖ TRỢ 24/7

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Model: Cetus X12
Hãng: Axcentmedical
Xuất xứ: Đức

Monitor theo dõi bệnh nhân Cetus X12 là sản phẩm được thiết kế thông minh, tối ưu, độ chính xác cao. Chính vì vậy, nó đã đóng góp một phần không nhỏ trong quá trình hỗ trợ bác sĩ điều trị bệnh nhân. NSN MEDICAL là đơn vị nhập khẩu chính hãng thiết bị monitor theo dõi bệnh nhân Cetus X12 của hãng Axcent medical với đầy đủ CO, CQĐể biết thêm thông tin chi tiết, các bạn có thể liên hệ đến hotline: 0942.402.306 để được tư vấn MIỄN PHÍ. 

Cấu hình
Cấu hình: ECG+SpO2+NIBP+2TEMP+PR+RESP, Pin Li-ion
Tùy chọn: Màn hình cảm ứng, 12-cực ECG, Masimo/Nellcor SpO2, IBP, C.O., EtCO2, nhiều loại khí, BIS, NMT, VGA, thiết bị đo nhiệt, CMS có dây/không dây
Tính năng nổi bật của Cetus X12
– Màn hình màu 12.1” LCD TFT
– Hiển thị 8 dạng sóng, phân tích ECG lên tới 12-cực
– Tính toán lực (Huyết động lực, Liều thuốc, Oxi, thở)
– Nhận diện nhịp tim
– Phân tích chứng loạn nhịp tim & ST
– Màn hình OxyCRGs
– CMS có dây/Không dây, hỗ trợ giao thức HL7 cho HIS
– Điều biến xung-âm SpO2 (Bước âm)
– MEWS (Chỉ số cảnh báo sớm điều chỉnh)
– Xem xét lại chiều hướng đồ họa & dạng cột (120 giờ)
– Pin Lithium-Ion nạp lại được (2600 mAh)
Thông số kỹ thuật của Monitor Cetus X12:
Màn hình
– (Tùy chọn Màn hình cảm ứng) 12.1inch
– Độ phân giải: 800 x 600
– Số dấu hiệu: 8 dạng sóng
ECG
– Loại cực: 3-cực, 5-cực, 12-cực
– Dạng sóng ECG 2 kênh, 7 kênh, 12 kênh
– Độ nhạy màn hình: 2.5 mm/mV (×0.25), 5 mm/mV (×0.5), 10 mm/mV (×1.0), 20 mm/mV (×2.0)
– Tốc độ quét sóng: 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s, 50 mm/s
Băng thông
– Chế độ chẩn đoán: 0.05 Hz~100 Hz
– Chế độ theo dõi: 0.5 Hz~40 Hz
– Chế độ phẫu thuật: 1Hz~20Hz
– Chế độ lọc tích cực: 5 Hz~20 Hz CMRR >100 dB
khía: Bộ lọc khía 50/60 Hz có thể được thiết lập mở hoặc tắt Trở kháng đầu vào chênh lệch >5MΩ
– Dải điện áp phân cực: ±400 mV
– Thời gian phục hồi đường gốc <3 giây sau khi khử rung tim (Trong chế độ phẫu thuật và theo dõi)
– Tín hiệu hiệu chuẩn: 1mV (đỉnh- đỉnh),
– Độ chính xác ±3%
RESP
– Phương pháp đo: Trở kháng điện sinh học vùng ngực
– Cực đo: Cực I, II
– Tích sóng: ×0.25, ×0.5, ×1, ×2
– Dải trở kháng hô hấp: 0.5-5 Ω
– Trở kháng đường gốc: 500-4000Ω
– Tích: 10 cấp
– Tốc độ quét: 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s
– Tốc độ xung
– Dải: 30~254 bpm
– Độ phân giải: 1bpm
– Độ chính xác: ±2bpm (không chuyển động), ±5bpm (chuyển động)
– Tốc độ làm mới: 1s
Nhiệt độ
– Độ chính xác: ±0.1 °C hoặc ±0.2 °C °F (không có đầu dò)
– Dài đo 5~50 °C (41~122 °F)
– Kênh: Hai kênh
– Độ phân giải: 0.1 °C
– Thông số: T1,T2 và TD
NIBP
– Phương pháp đo: Phương pháp đo giao động tự động
– Chế độ vận hành: Thủ công, tự động, liên tục
– Đơn vị đo: lựa chọn được mmHg/kPa
– Thời gian đo điển hình: 20~40 s
– Loại đo: Tâm thu,tâm trương,trung bình
Dải đo (mmHg)    
– Dải áp tâm thu:    Người lớn    40-270
trẻ em    40-200
Trẻ sơ sinh    40-135
– Dải áp tâm trương: Người lớn    10-210
trẻ em    10-150
Trẻ sơ sinh    10-95
– Dải áp trung bình: Người lớn    20-230
trẻ em    20-165
Trẻ sơ sinh    20-105
Độ chính xác đo:
– Sai số trung bình tối đa: ±5 mmHg
– Độ chênh lệch tiêu chuẩn: 8 mmHg
– Độ phân giải: 1 mmHg
– Khoảng cách: 1, 2, 3, 4, 5, 10, 15, 30, 60, 90, 120, 180, 240, 480 phút
– Bảo vệ quá áp: Phần mềm và phần cứng, bảo vệ an toàn kép Dải áp suất đập: 0-280 mmHg
SpO2
– Dài đo 0-100%
– Độ phân giải: 1%
– Độ chính xác: ±2% (70-100%, Người lớn/trẻ em); ±3% (70-100%, trẻ sơ sinh); 0-69%, chưa xác định
– Tốc độ làm mới: 1s